YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
Vui lòng điền thông tin yêu cầu công nghệ để được tư vấn miễn phí

KẾT QUẢ TÌM KIẾM Hướng dẫn

Tìm thấy 38 kết quả.
  • Magix Giải pháp đóng gói tối ưu Tìm kiếm đối tác

    MAGIX.VN LÀ GÌ?

    Magix.vn là website đầu tiên ở Việt Nam cung cấp các giải pháp đóng gói tối ưu thông qua việc sáng tạo, phát triển các thiết kế đóng gói và các dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp kèm theo.

    MAGIX.VN HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC NÀO?

    Magix hỗ trợ mọi nhu cầu trong lĩnh vực đóng gói, đặc biệt là trong lĩnh vực Thương mại điện tử.

    Magix hiện là đối tác cung cấp sản phẩm và dịch vụ đóng gói cho các DN thuộc lĩnh vực Thương mại Điện tử và vận chuyển hàng đầu của Việt Nam: Tiki, Hotdeal, Giaohangnhanh, Boxme, Shipchung, Viettel Post...cho đển các DN, cá nhân từ vừa đến rất nhỏ tham gia vào lĩnh vực bán hàng trực tuyến.

    SỨ MẠNG CỦA MAGIX.VN?

    Magix.vn không ngừng tiên phong trong việc nghiên cứu, phát triển các thiết kế và dịch vụ đóng gói sáng tạo, tối ưu để phục vụ các DN, cá nhân bán hàng ngày càng tốt hơn.

    CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA MAGIX?

    1. Nghiên cứu và phát triển các thiết kế đóng gói sáng tạo - hiệu quả - tiết kiệm để đáp ứng các yêu cầu và khách hàng.

    2. Tư vấn và cung cấp các nguyên vật liệu, sản phẩm đóng gói theo các thiết kế sáng tạo của Magix.vn từ số lượng rất bé đến rất lớn để bảo đảm tất cả KH của Magix.vn đều có điều kiện tiếp cận và sử dụng.

    3. Kết nối các nhu cầu đóng gói của nhiều khách hàng nhỏ với nhau để tạo ra khả năng cung cấp với chi phí tiết kiệm cho mỗi khách hàng.

    4. Phát triển các dịch vụ cá nhân hóa sáng tạo và chuyên nghiệp phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

    Tiên phong và không ngừng sáng tạo để phục vụ cho khách hàng ngày càng tốt hơn là tôn chỉ nam phát triển của Magix.vn
  • Công nghệ đóng gói bao bì KNT (Hàn Quốc) Tìm kiếm đối tác

    KNT cung cấp giải pháp cho các sản phẩm đóng gói của bạn - "Solution Provider for Your Packing Products"
    KNT sẽ cung cấp cho quý khách hàng giải pháp tốt nhất dựa trên kinh nghiệm phong phú, công nghệ chế tạo tiên tiến và cam kết mang lại kết quả tốt nhất cho các sản phẩm quý giá của bạn.
    Giới thiệu về doanh nghiệp: KNT là một công ty đáng tin cậy cung cấp các dịch vụ về bao bì, sản xuất vật liệu đóng gói với chất lượng cao cùng các quy trình và kỹ thuật đột phá được thành lập vào năm 2007. Tổng giám đốc công ty là ông KIM JIN HYUNG. KNT chúng tôi không ngừng cố gắng vào việc cải tiến liên tục để phát triển theo xu hướng thị trường và công nghệ mới nhất trong ngành để có thể đáp ứng tốt nhất các nhu cầu và khiến quý khách hàng hài lòng.
    Các công nghệ đặc biệt, quy trình thực hiện, năng lực sản xuất của doanh nghiệp và chứng nhận.
     
    THIẾT BỊ SẢN XUẤT
    ● Hệ thống máy in
    ● Hệ thống sấy cán màng
    ● Máy thổi màng
    ● Máy xén
    NĂNG SUẤT SẢN XUẤT
    Có thể sản xuất tối đa 2.000.000 túi mỗi ngày.
    TRANG THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
    ● UTM (Universe Testing Machine): máy thử nghiệm vạn năng.
    ● Thiết bị đo cường độ áp suất bên trong (Busrt).
    ● Thiết bị đo cường độ áp suất bên ngoài (Compressive).
    ● Phương pháp sắc ký (GC - Gas Chromatography).
     
    Giới thiệu sản phẩm
    * Túi hàn 3 mặt:
    - Đặc trưng:
    + Sử dụng nguyên liệu nhôm (AL) và ALOX-PET (màng PET trong suốt dùng cho lò vi sóng).
    + In tối đa tới 10 màu (bao gồm in mặt đáy) hoặc sản xuất trơn.
    + Có thể sản xuất theo dạng túi hàn 3 cạnh hoặc túi đứng.
    + Có thể thiết kế phần diện tích trong suốt trên bao bì để dễ dàng quan sát sản phẩm trong lò vi sóng.
    - Nguyên liệu:
    PET/AL/NY/CPP, ALOX-PET/NY/CPP.
     
     
     
    * Túi đứng
    - Đặc trưng:
    + Dễ trưng bày sản phẩm.
    + Sử dụng nguyên liệu nhôm (AL) và ALOX-PET (màng PET trong suốt dùng cho lò vi sóng).
    + In tối đa tới 10 màu (bao gồm in mặt đáy) hoặc sản xuất trơn.
    + Có thể sản xuất theo dạng túi hàn 3 cạnh hoặc túi đứng.
    + Có thể thiết kế phần diện tích trong suốt trên bao bì để dễ dàng quan sát sản phẩm trong lò vi sóng (hoặc phần đáy trong suốt).
    - Nguyên liệu:
    PET/AL/NY/CPP, ALOX-PET/NY/CPP.
     
     
     
    * Túi Zipper
    - Đặc trưng:
    + Dễ dàng đóng mở bằng khóa kéo.
    + Sử dụng nguyên liệu nhôm (AL) và ALOX-PET (màng PET trong suốt dùng cho lò vi sóng).
    + In tối đa tới 10 màu (bao gồm in mặt đáy) hoặc sản xuất trơn.
    + Có thể sản xuất theo dạng túi hàn 3 cạnh hoặc túi đứng.
    + Có thể thiết kế phần diện tích trong suốt trên bao bì để dễ dàng quan sát sản phẩm trong lò vi sóng (hoặc phần đáy trong suốt).
    - Nguyên liệu:
    PET/AL/NY/CPP, ALOX-PET/NY/CPP.
     
     
     
    * Túi có vòi
    - Đặc trưng:
    + Dễ dàng đóng mở bằng nút xoay.
    + Có thể sản xuất theo các hình dạng đặc biệt.
    + Sử dụng nguyên liệu nhôm (AL) và ALOX-PET (màng PET trong suốt dùng cho lò vi sóng).
    + In tối đa tới 10 màu (bao gồm in mặt đáy).
    + Có thể sản xuất theo dạng túi hàn 3 cạnh hoặc túi đứng.
    + Có thể thiết kế phần diện tích trong suốt trên bao bì để dễ dàng quan sát sản phẩm trong lò vi sóng (hoặc phần đáy trong suốt).
    - Nguyên liệu:
    PET/AL/NY/CPP, ALOX-PET/NY/CPP.
     
     
     
    * Túi Thompson
    - Đặc trưng:
    + Có thể sản xuất theo các hình dạng đặc biệt.
    + Sử dụng nguyên liệu nhôm (AL) và ALOX-PET (màng PET trong suốt dùng cho lò vi sóng).
    + In tối đa tới 10 màu (bao gồm in mặt đáy).
    + Có thể sản xuất theo dạng túi hàn 3 cạnh hoặc túi đứng.
    + Có thể thiết kế phần diện tích trong suốt trên bao bì để dễ dàng quan sát sản phẩm trong lò vi sóng (hoặc phần đáy trong suốt).
    - Nguyên liệu:
    PET/AL/NY/CPP, ALOX-PET/NY/CPP.
     
     
     
    * Dạng cuộn (Bao bì dạng thanh)
    - Đặc trưng:
    + Phù hợp bảo quản thực phẩm số lượng nhỏ.
    + Sử dụng nguyên liệu nhôm (AL) và ALOX-PET (màng PET trong suốt dùng cho lò vi sóng).
    + In tối đa tới 10 màu (bao gồm in mặt đáy) hoặc sản xuất trơn.
    - Nguyên liệu:
    PET/AL/PET/PE, PET/ALOX-PET/PE.
     
     
  • Máy đóng đai nhựa dùng hơi XQD 19/ PTM 19 Tìm kiếm đối tác

    Công dụng: Máy đóng đai nhựa dùng khí nén (3 trong 1: Siết dây đai, Hàn nhiệt, Cắt dây đai) được thiết kế hoàn hảo, sử dụng lâu bền, vận hành dễ dàng và thích hợp sử dụng với mọi kiện hàng nặng và có bề mặt tiếp xúc cong hoặc phẳng.
     
     
     
    Thông số kỹ thuật:
    - Model: XQD-19
    - Trọng lượng: 3,8kg
    - Lực căng dây: 3500N
    - Độ dày dây đai: 0,5 - 1,2mm
    - Độ rộng dây đai: 13 - 19mm
    - Áp suất khí nén: 4,5 - 6,0 bar
    - Phương thức đai: Hàn nhiệt dùng khí nén
    - Độ kết nối : ~80%
    - Loại dây đai: PP/PET
    - Kích thước : 280(L) x 160(W) x 180(H)cm
    - Xuất xứ: Đài Loan
  • Máy miễn dịch NeoLumax Tìm kiếm đối tác

    Máy miễn dịch NeoLumax

    Hãng cung cấp: MonoBind Inc - USA

    Nước sản xuất: Mỹ

    Model: NeoLumax

    Tiêu chuẩn: FDA, CE, IVD



    Ưu điểm của máy miễn dịch hóa phát quang NeoLumax

    - Thiết kế mới nhất, màn hình cảm ứng chạm, xét nghiệm tất cả các thông số miễn dịch

    - Là thiết bị độc lập trong phòng xét nghiệm, không cần thêm máy in và máy tính kết nối

    - Là thế hệ máy thứ hai của tập đoàn Monobind với những cải tiến mang tính cách mạng
    về sự đơn giản để mang công nghệ xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang đến với tất cả
    các phòng xét nghiệm

    Tính năng và đặc điểm của máy miễn dịch hóa phát quang NeoLumax:

    • Giá chuyển xử lý đến 3 dải (strip), từ 1 đến 12 giếng (well) trong mỗi dải (Strip)

    - Tấm 96 giếng chỉ cần đọc 3 đến 4 lần (chỉ với 2 phút với mỗi lần tải)

    - Lập trình và đọc các chất phân tích khác nhau trong mỗi strip (Dải) hoặc cùng một
    chất phân tích (test) trong cả 3 dải tự động

    - Thuốc thử (hóa chất) hóa phát quang (CLIA) mạnh mẽ của Monobind tạo ra một tín
    hiệu ánh sáng ổn định trong 10 phút sau khi hoàn thành test xét nghiệm, cho phép
    thời gian dài để đo kết quả

    • Thiết bị sử dụng ống nhân tử ảnh (PMT) làm thiết bị phát hiện

    - Tính ưu việt của diode điện tử mang lại lợi ích tối đa về xét nghiệm hóa phát quang
    (CLIA) như: tăng độ nhạy, dải đo rộng hơn.

    - Là thiết bị xét nghiệm miễn dịch độc lập trong phòng xét nghiệm vì máy đã tích
    hợp sẵn máy in nhiệt, màn hình cảm ứng để điều khiển - có thể sử dụng máy tính để
    tải dữ liệu xét nghiệm

    • Thông số kỹ thuật của máy miễn dịch hóa phát quang NeoLumax:

    - Độ nhạy 1 x 10-20 M/L

    - Bản chất không giao tiếp chép (ảnh hưởng do tín hiệu truyền từ mạch này
    sang mạch khác)

    - Lựa chọn nguồn 110-120 / 220-240 VAC, 50-60 Hz, 50 Watt, có thể chuyển đổi

    - Cổng USB cho phép nhập phần mềm mới và xuất các giá trị đo, bao gồm cả đồ thị

    - Thiết bị nhỏ gọn với kích thước 247 x 340 x 130 mm và trọng lượng 2500g

    - Thiết bị chất lượng cao, được lắp ráp tại Mỹ, theo các chuẩn ISO, CE và chứng
    nhận NRTL

    • NeoLumax được tích hợp hoàn toàn với các hóa chất miễn dịch của Monobind Inc

    - Được lập trình trước với tất cả hơn 55 loại test xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang
    (CLIA) của Monobind, các thông số và cài đặt được tối ưu cho phép cắm-là-chạy.

    - Đặc biệt đơn giản: Đơn giản chỉ cần chọn test bằng cách sử dụng màn hình cảm
    ứng trực quan sau đó chèn giếng (well) vào

    - Hiệu chuẩn chuyên biệt 2 điểm (2PT) cho phép phòng xét nghiệm giảm chi phí cho
    mỗi xét nghiệm (test) vì chỉ sử dụng có 2 hiệu chuẩn (thay vì phải sử dụng 6 chất
    hiệu chuẩn) trong cùng một lô hóa chất (kít) trong vòng 20 ngày kể từ ngày kể
    từ ngày chạy

    - Chạy với chất chuẩn (QC) Monobind multi-ligand để đảm bảo chất lượng xét nghiệm
    toàn diện, được đề xuất chạy cùng với 2 chất hiệu chuẩn (2PT)

    - NeoLumax là hệ thống xét nghiệm miễn dịch mở hoàn toàn cho phép giá trị tối đa cho
    các phòng xét nghiệm và cung cấp mật khẩu hệ thống để kiểm soát hệ thống
    đóng tùy chọn

    • Tính năng bổ xung

    - Khả năng lưu trữ xét nghiệm tăng lên: từ 100 đến 120 test

    - 10 chữ và số ID mẫu bệnh phẩm có sẵn để theo dõi bệnh nhân

    - Công cụ quản lý cung cấp tóm tắt đọc các giếng cho mỗi lần xét nghiệm được
    lưu trữ để giúp các nhà phân phối kiểm tra việc sử dụng của phòng xét nghiệm

    DANH MỤC TEST XÉT NGHIỆM CÀI ĐẶT SẴN SÀNG SỬ DỤNG

    - Sàng lọc trước sinh: Double test (Free betaHCG, PAPP-A), Triple test
    (AFP/Free betaHCG/uE3), Quadruple test (Triple test+ Inhibin A)

    - Sàng lọc sơ sinh: NTSH, NT4, N17OHP, NTBG, Patient cards

    - Khả năng sinh sản: Fertility panel, AMH, LH, FSH, PRL, PRLs, hCG, ...

    - Thiếu hụt về phát triển: hGH

    - Steroid: Cortisol, DHEA-S, DHEA, Testosterone, Free Testosterone, Progesterone,
    7-OH, Progesterone, Estradiol (E2), Unconjugated Estriol (uE3), SHBG

    - Sàng lọc ung thư sớm: Caccer marker panel, AFP, CEA, PSA, free PSA,free β-hCG,
    CA-125, CA 19-9, CA 15-3

    - Sàng lọc bệnh tim mạch: DIG, hs-CRP, CKMB, Myoglobin, cTnI

    - Bệnh truyền nhiễm: H Pylori, HIV, HbsAg, Toxo, HAV, HCV

    - Nhiễm trùng, nhiễm khuẩn: PCT, CH50, CRP

    - Bệnh tuyến giáp: Thyroid panel, Free Thyroid panel, T3, Free T3, T4,Free T4, TSH,
    T3U, TBG, Tg

    - Bệnh tự miễn: Anti-Tg, Anti-TPO

    - Bệnh tiểu đường: Diabetes panel, Insulin, Rapid Insulin, C-peptide

    - Bệnh thiếu máu: Anemia Panel, EPO, Folate, Ferritin, Vitamin B12, sTfR, ...

    - Chuyển hóa xương: Calcitonin, PTH, Vitamin D, Vitamin D direct

    - Nội tiết - Endocrine: ACTH, Cortisol, Leptin, Metanephrine, Normetanephrine, Renin

    - Bệnh dị ứng: IgE

  • Máy hốt/hút thóc giống Tìm kiếm đối tác

    Chúng tôi đang cần tìm nhà cung cấp máy hốt/hút thóc giống phơi trên sân (rộng khoảng 1.000m2) với khoảng 40-50 tấn lúa/sân và trong lò sấy có chức năng cho lúa vào bao nylong (khoảng 50 kg). Nhà cung cấp nào có khả năng đáp ứng, vui lòng liên hệ.

     
  • Máy ấp trứng tự động Tìm kiếm đối tác

    Việc ứng dụng cơ khí hóa- Kỹ thuật vào việc chế tạo “Máy ấp trứng tự động” kết hợp công nghệ IoT (Internet of Thing) được xử lý bởi vi điều khiển Arduino cùng các tính năng đo nhiệt độ, độ ẩm, đảo trứng tự động, cùng hệ thống bơm nước tự động, diệt khuẩn sau mỗi lần vào trứng nhằm tạo điệu kiện thuận lợi tăng tỷ lệ nở đạt trên 90% được ra đời sẽ giảm bớt sức lao động cho người ấp trứng, tăng chất lượng cuộc sống góp phần thúc đẩy việc ấp, nuôi gia cầm tại địa phương. Một nghề hái ra tiền và ta cần tận dụng triệt để để mang lại hiệu quả nhất phát triển kinh tế địa phương.
     
    VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
    - Áp dụng phương pháp nghiên cứu lý thuyết kết hợp với nghiên cứu thực nghiệm nhằm tìm hiểu các phương pháp ấp trứng của các máy ấp trứng trên thị trường hiện nay nhằm tìm ra những ưu, nhược điểm để có biện pháp khắc phục. Đồng thời xác định các thông số tối ưu cho từng loại trứng gia cầm nhằm thiết kế, chế tạo máy ấp trứng tự động
    - Máy được mô phỏng trên phần mềm Autodesk Inventor Professional trực quan. Các bộ phận, chi tiết máy được lắp rời hoàn toàn nên trong quá trình bão dưỡng người sử dụng có thể thay thế hoặc sửa chữa một cách thuận lợi mà không cần chuyên môn. Máy có kích thước 600x650x950mm cấu tạo bởi các chi tiết như: bộ tạo nhiệt bằng đèn hồng ngoại chuyên dùng cho việc ấp trứng, bộ tạo ẩm thích hợp ch từng loại trứng, quạt tuần hoàn không khí, động cơ đảo trứng, đèn soi trứng, đèn UV dùng tia cực tím để diệt khuẩn trong mỗi lần vào trứng, hệ thống bơm nước tự động hay mạch điều khiển thông minh kết hợp công nghệ không dây Bluetooth thông qua Smartphone để điều khiển “”Máy ấp trứng tự động”.
     
    KẾT QUẢ
    Hiệu quả kinh tế của giải pháp:
    + Sử dụng công nghệ thông minh IoT cùng hệ thống Arduino đưa giải pháp lên tầm cao mới. Ngoài ra, còn được tích hợp điều khiển mạch ấp qua công nghệ không dây Bluetooth, cả mạch và ứng dựng trên điện thoại android đã được đồng bộ với nhau
    + Tỷ lệ nở cao hơn 90% là yếu tố quan trọng nhất quyết định hiệu quả kinh tế của máy. Với tỉ lệ nở hơn 90% và sử dụng hết công suất của máy thì người sử dụng sẽ thu hồi vốn rất nhanh và sẽ bắt đầu phát sinh lợi nhuận cao sau đó. Nếu chọn phải máy cho tỷ lệ nở thấp, bạn thậm chí không thu hồi được vốn và có khả năng từ bỏ nghề ấp trứng gia cầm – một nghề cho hiệu quả kinh tế cao.
    + Máy ấp trứng được thiết kế hoàn toàn tự động từ nhiệt độ, độ ẩm đến độ đảo trứng, hệ thống cấp nước, … với các cảm biến nhiệt - độ ẩm cho từng khay, hao phí điện năng ít, bởi tiền điện cũng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận của chúng ta. Ngược lại, với mức tiêu thụ điện gấp đôi, thậm chí gấp 3 thì chi phí tiền điện là một gánh nặng, đặc biệt trong trường hợp máy không sử dụng hết công suất
    + Máy dễ vận hành và ấp được nhiều loại trứng gia cầm, có thể ấp đa kỳ được hiển thị trên màn màn lcd trực quan, sinh động, cùng các led hiển thị trạng thái hoạt động của máy.
    + Mỗi loại máy ấp trứng đều có cấu tạo khác nhau và đều gây ít nhiều khó khăn đối với khách hàng khi sửa chữa bởi độ bền không cao. Đó là lý do nên chọn cho máy ấp dễ sửa chữa nhưng vẫn đảm bảo được tỷ lệ nở cao. Bởi lẽ, điểm thuận lợi là khi có hỏng hóc xảy ra khách hàng hoàn toàn có thể tự xử lý mà không cần đến nhà sản xuất, không phải tháo gửi các linh kiện hay bộ điều khiển gửi cho nhà sản xuất sửa chữa sẽ mất nhiều thời gian và tốn nhiều chi phí. Đôi khi, tiền trứng trong máy đang ấp sẽ làm hao tổn tiền bạc, thậm chí có một số loại trứng gia cầm giá trị cao như Trĩ, vịt trời, vịt Pháp, … tiền trứng cao hơn tiền máy.
    + Máy sẽ đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn so với cách ấp trứng truyền thống hay các máy trên thị trường giả cả không rẻ, vừa khó thao tác, trứng nở không đồng đều, tỉ lệ nở thấp.
    + Giá cả, mẫu mã là tâm lý của người mua thông thường đưa tiêu chí giá này lên hàng đầu, vì nó phù hợp với điều kiện kinh tế thì mới mua được. Tuy nhiên giá tỉ lệ thuận với chất lượng. Để sản xuất ra chiếc máy ấp chất lượng thì không thể sử dụng linh kiện cũng như các vật liệu rẻ tiền. Xét về góc độ kinh tế, việc đầu tư mua những dòng máy mang lại hiệu quả kinh tế cao, nhanh thu hồi vốn và từ đó kiếm lời nhanh chóng, mà điều này những dòng máy rẻ không đáp ứng được. Không nên chọn mua chiếc máy ấp trứng vì thấy nó mẫu mã đẹp bởi yếu tố đẹp – xấu đối với một chiếc máy ấp trứng chỉ là yếu tố phụ.
    Qua đó, hiệu quả làm lợi thực tế trong trường hợp giải pháp được áp dụng vào thực tiễn sản xuất và đời sống rất khả thi. Mục tiêu của một chiếc máy ấp trứng là mang lại hiệu quả kinh tế, hiệu quả ấp nở như bạn mong muốn chứ không phải để ngắm nó.
    Hiệu quả kỹ thuật của giải pháp:
    Khả năng tạo ra một lượng đầu ra cho trước từ một lượng đầu vào nhỏ nhất hay khả năng tạo ra một lượng đầu ra tối đa từ một lượng đầu vào cho trước, ứng với một trình độ công nghệ nhất định. Đó chính là tạo ra con giống khỏe mạnh từ những quả trứng gà. Thay thế phương pháp ấp trứng thủ công thành ấp tự động có năng suất và chất lượng cao cho ra con giống khỏe mạnh.
    Hiệu quả xã hội của giải pháp:
    + Kéo theo sự phát triển trong việc ấp trứng gia cầm, chăn nuôi gia cầm, bảo vệ con giống quý hiếm.
    + Cải thiện điều kiện, môi trường làm việc cho người lao động, sinh hoạt, tiết kiệm công sức người sủ dụng, dễ kiểm soát trứng mình đang ấp.
    + Phân phối thu nhập và công bằng xã hội: Thể hiện qua sự đóng góp của công cuộc đầu tư vào việc phát triển các vùng kinh tế kém phát triển và việc đẩy mạnh công bằng xã hội.
     
     
  • Máy quan trắc bụi, khí tự động Tìm kiếm đối tác

    - ETL-One là giải pháp quan trắc chất lượng khí được thiết kế và sản xuất bởi Unitec theo tiêu chuẩn châu Âu (European Directive 2008/50/EC).
    - ETL-One được trang bị module tích hợp giám sát bụi dựa trên công nghệ tán xạ ánh sáng vuông góc (orthogonal light scattering) để giám sát liên tục bụi (PM10 hoặc PM2.5 hoặc PM1). Ngoài ra, ETL One có thể được trang bị thêm bộ đếm bụi quang học (OPC) bên ngoài để phân tích nhiều chỉ tiêu bụi hơn (PM10, PM2.5 và PM1
    - ETL-One được tích hợp hệ thống hiệu chỉnh tự động để đảm bảo độ tin cậy cao qua thời gian.
    - Lớp vỏ thiết bị theo chuẩn IP55 cho phép lắp đặt ngoài trời một cách dễ dàng và trực tiếp.
    - Thiết bị được lắp đặt đơn giản, không cần hệ thống làm lạnh hoặc xử lý khí.
    Đặc trưng
    - Dữ liệu chất lượng cao với đầu dò SENS-IT.
    - Các chỉ tiêu: CO, NO2 , O3 , C6 H6 , CH4 , SO2 , H2 S, NH3 , VOC, CO2.
    - Chỉ tiêu bụi: PM10, PM2.5, PM1
    - Lắp đặt trực tiếp ngoài trời.
    - Dễ dàng lắp đặt và thiết lập.
    - Giá bảo trì và vận hành hợp lý.
    Ứng dụng
    - Phân tích chất lượng khí đô thị.
    - Phân tích ô nhiễm đường phố.
    - Phân tích chất lượng khí khu công nghiệp
    Thông số kỹ thuật
    - Điều kiện vận hành: -20oC đến +50oC, Độ ẩm tương đối 10-95% (không ngưng tụ)
    - Kích thước: 540x710x310 mm
    - Nguồn điện: 220V, 110V, 12V
    - Năng lượng tiêu hao: Tối đa 30W (tùy thuộc vào thiết lập)
    - Hiển thị & thu thập dữ liệu:
    Màn hình LCD
    Bộ nhớ flash
    Tần số thu dữ liệu: 1 giây
    Lưu trữ 60’ hoặc trung bình 15’
    Dữ liệu xuất RS232, ASCII.
Scroll